Cách viết
TIẾP- Số nét: 11 - Bộ: THỦ 手
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
Kun せつ

接近 ( せっきん )

TIẾP CẬN

sự tiếp cận, sự đến gần

面接 ( めんせつ )

DIỆN TIẾP

cuộc phỏng vấn

接続 ( せつぞく )

TIẾP TỤC

sự tiếp tục, sự nối liền

接続詞 ( せつぞくし )

TIẾP TỤC TỪ

liên từ

接触 ( せっしょく )

TIẾP XÚC

sự tiếp xúc, giao thiệp

On

接ぐ ( つぐ )

TIẾP

tiếp nối, gắn lại

Giải thích nghĩa

tiếp, tiếp giáp, tiếp xúc, nối

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 医者
  • れた
  • いました。

Bác sĩ đã nối cái chân bị gãy của anh ta lại.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • その
  • つの
  • しています。

Hai làng đó nằm liền kề nhau.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • きいな
    • 台風
  • しています。

Một cơn bão lớn đang tiến đến gần.

台風: cơn bão

接近する: tiến gần

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • はあらゆる
    • 種類
    • 接触
  • します。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 外人客
    • 接待
  • にあたっています。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
    • 直接
  • ったらどうですか。