Cách viết
TRƯỜNG,TRƯỢNG- Số nét: 08 - Bộ: TRƯỜNG 長
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On ちょう

長時間 ( ちょうじかん )

TRƯỜNG THỜI GIAN

thời gian dài

延長 ( えんちょう )

DIÊN TRƯỜNG

kéo dài

社長 ( しゃちょう )

XÃ TRƯỞNG

giám đốc

部長 ( ぶちょう )

BỘ TRƯỞNG

trưởng phòng

身長 ( しんちょう )

THÂN TRƯỜNG

chiều cao

長所 ( ちょうしょ )

TRƯỜNG SỞ

điểm mạnh

Kun なが

長い ( ながい )

TRƯỜNG

dài

長さ ( ながさ )

TRƯỜNG

chiều dài

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ TRƯỜNG,TRƯỢNG ( 長)
Đây là hình của cô gái có mái tóc dài
Giải thích nghĩa

dài

lâu

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • この
    • トンネル
    • 世界一番
  • い。
  • さは50
    • キロ以上
  • だ。

Đây là con kênh dài nhất thế giới. Chiều dài hơn 50 km.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 時間車
    • 運転
  • したので、
  • れた。

Vì lái xe thời gian dài nên mệt

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • ビザ
  • するので、
  • 入管
  • く。

Vì gia hạn visa nên tôi đến sở nhập cảnh.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 長い
  • ほうが
  • きですか
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
    • 身長
  • はどれくらいですか
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • どんな
    • 人間
  • にしろ
    • 長所
  • はあるものだ