Cách viết
KHAI- Số nét: 12 - Bộ: MÔN 門
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On かい

開店 ( かいてん )

KHAI ĐIẾM

mở quán

開会式 ( かいかいしき )

KHAI HỘI THỨC

lễ khai mạc

公開 ( こうかい )

CÔNG KHAI

công khai

Kun

開く ( あく )

KHAI

mở - tự động từ

開ける ( あける )

KHAI

mở - tha động từ

Kun ひら

開く ( ひらく )

KHAI

tổ chức, mở

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ KHAI ( 開)
Hai người mở 2 cánh cửa.
Giải thích nghĩa

mở

Bắt đầu ví dụ : 再開- bắt đầu lại

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • いから、
  • ける

Trời nóng quá nên mở cửa ra.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • オリンピック
  • は4
  • に1
  • かれる。

Olympic thì được tổ chức 4 năm 1 lần

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 駅前
  • しい
    • デパ
  • した。

Một cửa hàng mới được mở trước ga xe lửa.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • デパ
  • は10
  • にならないと
    • 開かない
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 図書館
    • 一般
    • 公開
  • されている
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • らの40
    • 店目
    • 先週開店
  • した