Cách viết
GIA- Số nét: 10 - Bộ: MIÊN 宀
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

家族 ( かぞく )

GIA TỘC

gia đình

家庭 ( かてい )

GIA ĐÌNH

gia đình

家内 ( かない )

GIA NỘI

vợ của tôi

On

家賃 ( やちん )

GIA NHẪM

tiền thuê nhà

Kun いえ

家 ( いえ・うち* )

GIA

nhà, gia đình

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ GIA ( 家)
một con heo ở dưới mái hiên
Giải thích nghĩa

nhà ví du như 家賃: tiền thuê nhào

gia đình ví dụ như 家庭、家族

người có kỹ năng ví dụ như 作家: nhà văn, nhà viết tiểu thuyết

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 昨日
    • 晩友
  • だちの
  • った。とても
  • きいな
  • で、びっくりしました。

Tối hôm qua đi đến nhà bạn chơi. Tôi đã bất ngờ vì nhà rất lớn.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 子供二人
  • で4
  • だ。

Nhà tôi có 4 người bao gồm tôi, vợ tôi và 2 đứa con.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 来月
  • から
    • アパ
  • がる。

Từ tháng sau thì tiền thuê nhà tăng giá.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • はどこですか
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 家族
    • 友人
    • 方々
    • 全員
    • 無事
  • であるよう
  • っています
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • アパ
    • 家賃
  • はいくら
  • っていますか