1:
はじめまして。
Hajimemashite.
Xin chào (trong lần đầu tiên gặp)
2:
おはよう ございます。
Ohayoo gozaimasu.
Xin chào ( dùng cho buổi sáng )
3:
こんにちは。
Konnichiwa.
Xin chào ( dùng cho buổi chiều )
4:
こんばんは。
Konbanwa.
Xin chào ( dùng cho buổi tối )
5:
ありがとう ございます。
Arigatoo gozaimasu.
Cảm ơn bạn rất nhiều
6:
どういたしまして。
Dooitashimashite.
Bạn luôn được chào đón
7:
ひさしぶりですね。
Hisashiburi desu ne.
Đã một thời gian dài rồi không gặp bạn
8:
おやすみ なさい。
Oyasumi nasai.
Chúc ngủ ngon
9:
じゃ、また。
Ja, mata.
Giữ cẩn thận / Gặp lại bạn sau
10:
また あした。
Mata ashita.
See you tomorrow.
11:
すぐ いきます。
Sugu ikimasu.
Tôi sắp tới rồi
12:
おそく なって すいません。
Osoku natte suimasen.
Xin lỗi vì tôi đã đến trễ
13:
おまたせ しました。
Omatase shimashita.
Xin lỗi vì đã để bạn phải chờ
14:
おさきに しつれいします。
Osaki ni shitsurei shimasu.
Hãy nói khi bạn ra về sớm hơn mọi người
15:
たなかさんに よろしく。
Tanaka-san ni yoroshiku.
Hãy gửi lời chào của tôi tới Tanaka.
16:
おくさんに よろしく おつたえ ください。
Okusan ni yoroshiku otsutae kudasai.
Hãy gửi lời quan tâm của tôi tới vợ của bạn
17:
おめでとう ございます。
Omedetoo gozaimasu.
Xin chúc mừng
18:
たんじょうび おめでとう!
Tanjoobi Omedetoo!
Chúc mừng sinh nhật bạn
19:
どうぞ よい おとしを!
Doozo yoi otoshi o!
Chúc bạn có một năm mới vui vẻ ( Nói câu này trước khi năm mới diễn ra )
20:
あけまして おめでとう ございます。
Akemashite Omedetoo gozaimasu.
Chúc mừng năm mới! (Nói câu này trong khi hoặc trong khi năm mới diễn ra)
21:
おでんわ、ありがとう ございます。
Odenwa, arigatoo gozaimasu.
Cảm ơn vì đã gọi tới
22:
メール、ありがとう ございます。
Meeru, arigatoo gozaimasu.
Cảm ơn bạn đã gửi mail
23:
せんじつは ありがとう ございました。
Senjitsu wa arigatoo gozaimashita.
Thank you for the other day.
24:
こちらは ともだちの たなかさんです。
Kochira wa tomodachi no Tanaka-san desu.
Đây là bạn của tôi, anh Tanaka.
25:
さいきん どうですか。
Saikin doo desu ka?
How are you doing these days? / What have you been?
26:
ごかぞくは おげんきですか。
Gokazoku wa ogenki desu ka?
How are your family? (Go in Go-kazoku is a prefix indicating politeness)
27:
りょこうは どうでしたか。
Ryokoo wa doo deshita ka?
Cuộc du lịch của bạn thế nào ?
28:
しつれいですが、おなまえは?
Shitsurei desu ga, onamae wa?
Xin lỗi, bạn tên là gì ?